Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT, đợt xét tuyển chính
thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
1.
Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào
tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính
- Hà Nội (mã
trường LNH)
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT
|
A.
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
|
1
|
Quản lý tài nguyên
thiên nhiên
|
7850106
|
B08; D01; D07; D10
|
16,4
|
B.
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
|
2
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00;
A16; B00; D01
|
16,9
|
3
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,3
|
4
|
Quản lý
tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00; A16;
B00; D01
|
16,3
|
5
|
Du lịch
sinh thái
|
7850104
|
B00;
C00; C15; D01
|
19,5
|
6
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00;
C15; D01; H00
|
16,1
|
7
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
A00;
A16; D01; D07
|
17,3
|
8
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
A00;
A01; A16; D01
|
15,3
|
9
|
Kế toán
|
7340301
|
A00;
A16; C15; D01
|
16,1
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00;
A16; C15; D01
|
16,6
|
11
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00;
A16; C15; D01
|
16,4
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
A00;
A16; C15; D01
|
17,1
|
13
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00;
A16; C15; D01
|
15,9
|
14
|
Bất
động sản
|
7340116
|
A00;
A16; C15; D01
|
19,6
|
15
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00;
A16; B00; D01
|
15,7
|
16
|
Công
tác xã hội
|
7760101
|
A00;
C00; C15; D01
|
15,7
|
17
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00;
C00; C15; D01
|
15,7
|
18
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00;
D01; C15; V01
|
18,5
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00;
A01; A16; D01
|
17,0
|
20
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00;
A16; B00; D01
|
15,4
|
21
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00;
A01; A16; D01
|
15,2
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00;
A01; A16; D01
|
15,4
|
23
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
A00;
A01; A16; D01
|
16,8
|
24
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00;
A16; B00; B08
|
15,8
|
25
|
Thú y
|
7640101
|
A00;
A16; B00; B08
|
15,8
|
26
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
A00; B00;
C15; D01
|
15,0
|
2.
Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào
tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai
(mã trường LNS)
TT
|
Tên
ngành học
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Điểm thi tốt nghiệp
THPT
|
1
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,0
|
2
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,0
|
3
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,0
|
4
|
Thú y
|
7640101
|
A00;
B00; C15; D01
|
18,0
|
5
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,0
|
6
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
7
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
10
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
11
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
12
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
13
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00;
C00; C15; D01
|
16,0
|
14
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
A00;
A01; C15; D01
|
16,0
|
15
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00;
A01; C15; D01
|
16,0
|
16
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
A00;
A01; C15; D01
|
15,0
|
3.
Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) tuyển sinh các ngành đào
tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai
(mã trường LNA)
TT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT
|
1
|
Kế
toán
|
7340301
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,0
|
2
|
Quản
trị kinh doanh
|
7340101
|
A00;
B00; C15; D01
|
15,0
|
3
|
Lâm
sinh
|
7620205
|
A00;
A01; B00; D01
|
15,0
|
4
|
Khoa
học cây trồng
|
7620110
|
A00;
A01; B00; D01
|
15,0
|
5
|
Bảo
vệ thực vật
|
7620112
|
A00;
A01; B00; D01
|
15,0
|
6
|
Quản
lý đất đai
|
7850103
|
A00;
A01; B00; D01
|
15,0
|
Ghi chú: Tổ hợp môn
theo các khối xét tuyển:
A00 (Toán, Lí, Hóa); A01 (Toán, Lí, Anh); A16 (Toán, Khoa học TN, Văn); B00 (Toán, Sinh, Hóa); B08 (Toán,
Sinh, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C15 (Toán, Văn, Khoa học XH); D01 (Toán,
Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); H00 (Văn, Năng
khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2); V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật).