THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

I. THÔNG TIN CHUNG

1.   Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Lâm nghiệp

2.   Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: LNH

3.   Địa chỉ các trụ sở

-       Trụ sở chính: Xuân Mai, Hà Nội

-       Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai: Thị trấn Trảng Bom, Trảng Bom, Đồng Nai.

-       Phân hiệu tại tỉnh Gia Lai: Phường Chi Lăng, Thành phố Pleiku, Gia Lai.

4.   Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn

5.   Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

- Điện thoại: 02433.840707; 02433.840440

- Hotline: 0968.293.466

6.   Địa chỉ công khai thông tin, quy chế tuyển sinh: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn

7.   Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo:

Đường link công khai các thông tin về hoạt động của CSĐT:  https://vnuf.edu.vn/cong-khai-cldt

II. Tuyển sinh đào tạo đại học

1.   Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển

a) Đối với hệ đại học chính quy

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Đối với hệ đại học liên thông chính quy

Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học

c) Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học.

1.2. Điều kiện dự tuyển

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2.   Mô tả phương thức tuyển sinh

2.1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

2.2. Các phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12

- Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non).

- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

- Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác (như xét điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đối với hình thức đào tạo liên thông, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa).

3.   Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1.  Quy tắc quy đổi tương đương

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo. Có dựa trên số liệu phân tích, đánh giá và đối sánh kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển các năm trước.

3.2.  Ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:

a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

b) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (mã 200)

- Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

- Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

c) Xét tuyển thẳng (mã 301)

Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

d) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy (mã 402)

-       Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;

-       Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm;

-       Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sự phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;

-       Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.

3.3.  Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển ≥ điểm ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại Mục 3.2.  Điểm trúng tuyển lấy từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Cách xác định điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

a)  Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

- ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

- ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12

- ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12

- ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12

- ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

- ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

- ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;

- ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;

- ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;

- ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

c) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).

d) Đối với xét tuyển liên thông, hệ vừa làm vừa học, từ xa

Xét theo kết quả học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học:

ĐTT = Đtbc + ĐU

Trong đó:

- ĐTT: Điểm trúng tuyển;

- Đtbc: Điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học;

- ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

3.4.Công thức xác định điểm ưu tiên

Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).

3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10

STT

Chứng chỉ Tiếng Anh/

Quy đổi

Điểm/Cấp độ

1

Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS)

5.0

5.5

≥ 6.0

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh

(TOEFL iBT)

41 – 52

53 – 69

≥ 70

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh

(TOEFL PBT)

437 – 473

477 – 519

≥ 520

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

3.6. Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học

4.   Chỉ tiêu tuyển sinh: Chi tiết tại Phụ lục 01.

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy được linh hoạt điều chuyển với chỉ tiêu liên thông chính quy, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa và ngược lại, đảm bảo không vượt tổng chỉ tiên đã đăng ký, công bố và năng lực đào tạo của Nhà trường.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không;

b) Điểm cộng: Không;

c) Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Xét theo từng ngành;

d) Danh mục ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển: Phụ lục 01;

e) Thông tin về tuyển sinh trong 2 năm gần nhất: Phụ lục 02.

6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian các đợt tuyển sinh trong năm:

a) Đối với hệ chính quy: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

- Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025;

- Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển và công bố 2 tháng/lần.

7. Chính sách ưu tiên

7.1. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7.2. Chính sách xét tuyển thẳng

Chính sách xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp cam kết giải quyết các khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, có trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh.  

10. Các nội dung khác

10.1. Thông tin về thời gian, hình thức đào tạo và học phí

  •          Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân), 4,5 năm (kỹ sư);
  •          Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa;
  •         Hình thức học:

+ Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường Đại học Lâm nghiệp.

+ Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường (trong đó thời lượng học online theo quy định của của Bộ Giáo dục và Đào tạo).;

  •          Học phí:  Năm 2025 học phí hệ chính quy và đào tạo từ xa từ 7,5 đến 9,5 triệu/học kỳ tùy theo từng khối ngành; học phí hệ vừa làm vừa học ngoài trường tối đa không quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng. Lộ trình tăng học phí hàng năm theo Quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.

10.2. Thông tin tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh

-       Thông tin tuyển sinh xem tại địa chỉ:

https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/

-       Đăng ký xét tuyển online trên hệ thống của trường tại địa chỉ

https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

-       Đăng ký xét tuyển online trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ

https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

-       Hoặc đăng ký xét tuyển trực tiếp tại: Phòng 102, Nhà A1, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Hà Nội.

-       Chatbot AI hỗ trợ tư vấn tuyển sinh tại https://vnuf.edu.vn

-       Số điện thoại: 024.33840440, 024.33840707; Số hotline/zalo: 0968293466

-     

                             

Thông tin tuyển sinh                                                                       Đăng ký xét tuyển online



Phụ lục 01.

Danh mục ngành/chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2025

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tên

chương trình

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

Chương trình tiếng Anh

30

100

200

301

402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.  Toán, Ngữ văn, Sinh học

3.  Toán, Ngữ văn, Hóa học

4.  Toán, Ngữ văn, Tin học

5.  Toán, Ngữ văn, Công nghệ

6.  Toán, Ngữ văn, Vật lí

7.  Toán, Ngữ văn, Địa lí

8.  Toán, Ngữ văn, Lịch sử

9.  Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

10.  Toán, Địa lí, Lịch sử

2

Quản lý tài nguyên rừng

(Kiểm lâm)

7620211

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

80

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

3

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

30

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

4

Du lịch sinh thái

7850104

 

20

5

Lâm sinh

7620205

 

45

100

200

301

402

1.    Toán, Hoá học, Sinh học

2.    Toán, Ngữ văn, Sinh học

3.    Toán, Ngữ văn, Hoá học

4.    Toán, Ngữ văn, Tin học

5.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

6.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7.    Toán, Tin, Tiếng Anh

8.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

9.    Toán, Ngữ văn, Địa lí

10.   Toán, Hoá học, Công nghệ

 

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon

 

 

 

 

Chuyên ngành Lâm sinh

 

 

 

6

Lâm nghiệp

7620210

 

30

 

1.    Toán, Hoá học, Sinh học

2.    Toán, Ngữ văn, Hoá học

3.    Toán, Ngữ văn, Tin học

4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

5.    Văn, Lịch sử, Địa lí

6.    Toán, Tin học, Tiếng Anh

7.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

8.    Toán, Vật lí, Tin học

9.    Toán, Hoá học, Công nghệ

10.   Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

7

Công nghệ sinh học

7420201

 

30

100

200

301

402

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lí

3. Toán, Ngữ văn, Sinh học

4. Toán, Ngữ văn, Hóa học

5. Toán, Ngữ văn, Tin học

6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí

8

Thú y

7640101

 

80

9

Chăn nuôi

7620105

 

30

10

Kế toán

7340301

 

150

100

200

301

402

1.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3.    Toán, Tin học, Tiếng Anh

4.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

5.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

6.    Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh

7.    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

8.    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9.    Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

10.   Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Kế toán

 

 

 

 

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

 

Chuyên ngành Kế toán công

 

 

 

11

Quản trị kinh doanh

7340101

 

100

 

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị Logistics

 

 

 

 

Chuyên ngành Marketing số

 

 

 

12

Kinh tế

7310101

 

45

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

 

 

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

 

 

 

 

Chuyên ngành Kinh tế số

 

 

 

 

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

 

 

 

13

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

50

 

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

 

 

 

 

Chuyên ngành Ngân hàng

 

 

 

 

Chuyên ngành Tài chính

 

 

 

 

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

 

 

 

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

80

15

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

 

120

 

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

 

 

 

16

Công tác xã hội

7760101

 

30

17

Marketing  (dự kiến)

7340115

 

30

18

Quản lý đất đai

7850103

 

40

100

200

301

402

1. Toán, Ngữ văn, Địa lí

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

4. Toán, Ngữ văn, Tin học

5. Toán, Tiếng Anh, Tin học

6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa

7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử

8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Địa tin học

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

 

 

 

19

Bất động sản

7340116

 

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. Toán, Ngữ văn, Địa lí

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

6. Toán, Ngữ văn, Tin học

20

Khoa học cây trồng 

7620110

 

30

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Công nghệ

4. Toán, Vật lí, Hóa học

5. Toán, Sinh học, Địa lí

6. Toán, Hóa học, Công nghệ

7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

8. Toán, Ngữ văn, Địa lí

9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

 

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

 

 

 

21

Kiến trúc cảnh quan

7580102

 

30

100

200

301

402

1.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

2.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

3.    Toán, Ngữ văn, Địa lí

4.    Toán, Vật lí, Công nghệ

5.    Toán, Tin học, Công nghệ

6.     Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

7.    Toán, Ngữ văn, Tin học

8.    Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

9.    Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

10.   Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL

 

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

 

 

 

22

Thiết kế nội thất

7580108

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

70

100

200

301

402

1.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

3.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

4.    Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

5.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử

6.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

7.    Toán, Vật lí, Công nghệ

8.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

9.    Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật

10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung

23

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

 

30

1.   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.    Toán, Ngữ văn, Vật lí

3.    Toán, Ngữ văn, Hóa học

4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

5.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

6.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử

7.    Toán, Vật lí, Hóa học

8.    Toán, Vật lí, Công nghệ

9.    Toán, Hóa học, Sinh học

10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

 

Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất

 

 

 

 

Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất

 

 

 

 

Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất

 

 

 

24

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

30

100

200

301

402

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Ngữ văn, Vật lý

3. Toán, Ngữ văn, Hóa học

4. Toán, Ngữ văn, Tin học

5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

8. Toán, Vật lý, Tin học

9. Toán, Tin học, Tiếng Anh

10. Toán, Tin học, Công nghệ

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

80

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

50

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

 

30

28

Kỹ thuật cơ khí

(Công nghệ chế tạo máy)

7520103

 

30

29

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

7480104

 

70

30

Quản lý xây dựng

(Dự kiến)

7580302

 

30




Phụ lục 02.

Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Phương thức tuyển sinh

Năm 2024

Năm 2023

Ghi chú

 

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét

A

 

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200
301
402

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

Xét tuyển

70

62

15
18

45

80

15
18

 

2

 

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển

60

110

15
18

50

39

15
18

 

B

 

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Kinh doanh và quản lý

 

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét tuyển

100

100

15
18

110

85

15
18

 

 

100
200

Bất động sản

7340116

Bất động sản

Xét tuyển

15

3

15
18

50

0

15
18

 

 

100
200
301
402

Kế toán

7340301

Kế toán

Xét tuyển

150

137

15
18

140

140

15
18

 

 

100
200

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Xét tuyển

60

24

15
18

50

35

15
18

 

2

 

Khoa học sự sống

 

Khoa học sự sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học

Xét tuyển

30

22

15
18

30

18

15
18

 

3

 

Công nghệ kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Xét tuyển

50

47

15
18

50

33

15
18

 

 

100
200

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Xét tuyển

70

76

15
18

70

49

15
18

 

 

100
200

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Xét tuyển

20

20

15
18

30

5

15
18

 

 

100
200

Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng

Xét tuyển

80

54

15
18

100

33

15
18

 

4

 

Sản xuất và chế biến

 

Sản xuất và chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

Xét tuyển

20

17

15
18

30

4

15
18

 

5

 

Kiến trúc và xây dựng

 

Kiến trúc và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Kiến trúc cảnh quan

7580102

Kiến trúc cảnh quan

Xét tuyển

20

19

15
18

50

12

15
18

 

 

100
200

Thiết kế nội thất

7580108

Thiết kế nội thất

Xét tuyển

60

55

15
18

70

41

15
18

 

 

100
200

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét tuyển

20

13

15
18

50

7

15
18

 

6

 

Nông lâm nghiệp và thủy sản

 

Nông lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Lâm sinh

7620205

Lâm sinh

Xét tuyển

45

39

15
18

40

44

15
18

 

 

100
200

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

Xét tuyển

80

105

15
18

70

55

15
18

 

 

100
200

Khoa học cây trồng

7620110

Khoa học cây trồng

Xét tuyển

15

1

15
18

30

5

15
18

 

 

100
200

Chăn nuôi

7620105

Chăn nuôi

Xét tuyển

30

0

15
18

0

0

15
18

 

7

 

Thú y

 

Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Thú y

7640101

Thú y

Xét tuyển

80

85

15
18

90

57

15
18

 

8

 

Khoa học xã hội và hành vi

 

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Kinh tế

7310101

Kinh tế

Xét tuyển

45

39

15
18

50

35

15
18

 

9

 

Dịch vụ xã hội

 

Dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Công tác xã hội

7760101

Công tác xã hội

Xét tuyển

20

14

15
18

50

4

15
18

 

10

 

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100
200

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Xét tuyển

30

17

15
18

50

18

15
18

 

 

100
200

Quản lý đất đai

7850103

Quản lý đất đai

Xét tuyển

40

46

15
18

60

26

15
18

 

 

100
200
301
402

Du lịch sinh thái

7850104

Du lịch sinh thái

Xét tuyển

20

0

15
18

30

0

15
18

 

 

100
200
301
402

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Xét tuyển

30

9

15
18

30

3

15
18

 



CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH


Đã ký


GS.TS. PHẠM VĂN ĐIỂN





Danh sách tệp đính kèm
     1. 133893303508596439_THONG TIN TUYEN SINH DAI HOC NAM 2025.pdf