1. Thông tin về tổ
chức đào tạo và cấp bằng
-
Chương trình đào tạo toàn khóa được thiết kế theo học
kỳ năm học:
+
Chương trình đào tạo chuẩn cấp bằng cử nhân: 8 học kỳ (4 năm)
+
Chương trình đào tạo chuẩn cấp bằng Kỹ sư, Bác sỹ thú y; Kiến trúc sư: 9 học kỳ
(4,5), sinh viên có thể học vượt để tốt nghiêp trước thời hạn.
-
Một số ưu điểm của chương trình đào tạo:
+
Tổ chức đào tạo tối thiểu 30% số học phần trong chương trình bằng hình thức
trực tuyến (online).
+
Trải nghiệm thực tiễn bằng học kỳ doanh nghiệp;
+
Được học tập và làm việc với chuyên gia nước ngoài khi học những học phần
chuyên môn.
+
Ngoài cung cấp kiến thức chuyên môn cho người học mà còn chú trọng đến việc rèn
luyện và đào tạo kỹ năng mềm.
2. Thông tin học
bổng, chính sách miễn, giảm học phí
2.1. Học bổng từ
doanh nghiệp và các tổ chức
Nhà trường có mối quan hệ hợp tác với
nhiều doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân và thường xuyên nhận được sự tài trợ về
học bổng dành cho sinh viên khó khăn, có cố gắng trong học tập và rèn
luyện
2.2. Học bổng của
Trường Đại học Lâm nghiệp:
2.2.1. Học bổng
tuyển sinh
a. Mức học bổng
toàn phần
Sinh viên được miễn
100% học phí trong học kỳ đầu của khóa học khi đáp ứng các điều kiện sau:
- Điểm thi tốt
nghiệp Trung học phổ thông (THPT) theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 26 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên);
- Thuộc đối
tượng xét tuyển thẳng theo qui định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
- Đạt giải nhất,
nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trong các môn tổ hợp
xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba tại kỳ thi khoa học kỹ thuật
cấp tỉnh, thành phố;
- Có học lực đạt
loại tốt năm lớp 12 và có điểm kết quả thi tiếng Anh quốc tế chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0 trở lên.
b. Mức học bổng bán
phần
Sinh viên được giảm
50% học phí học kỳ trong học kỳ đầu của khóa học khi đáp ứng điều kiện sau:
- Điểm
thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24 đến dưới 26 điểm (không bao gồm điểm ưu tiên).
- Có học lực đạt
loại giỏi năm lớp 12 và có điểm kết quả thi tiếng Anh quốc tế chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5
Các
học kỳ sau sẽ được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập căn cứ vào kết quả học
tập của học kỳ trước đó.
1.2.2. Học bổng khuyến
khích học tập: mỗi học kỳ Nhà trường dành khoảng 3 tỉ đồng để cấp cho sinh viên
đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện.
1.3.
Chính sách miễn,
giảm học phí
- Miễn 100 % học phí: SV khuyết tật; mồ côi cha mẹ; người dân tộc thiểu số thuộc hộ
nghèo, cận nghèo; người dân tộc thiểu số rất ít người; SV thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số
20/2021/NĐ-CP...
-
Giảm 70% học phí: người dân tộc thiểu số ở thôn/bản đặc biệt
khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng
bãi ngang ven biển hải đảo.
- Giảm 50%
học phí: SV là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc
mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường
xuyên.
Ngoài ra, người học tại Trường Đại học
Lâm nghiệp còn được hưởng chính sách hỗ trợ học tập và trợ cấp xã hội theo quy
định.
3. Hồ sơ nhập học (sau
khi có thông báo trúng tuyển) gồm:
1. Giấy báo
nhập học (Do trường ĐHLN gửi)
2. Học bạ THPT (Bản chính và 01 bản photo công chứng).
3. Giấy
chứng nhận điểm thi THPT năm 2025 (Bản chính).
4. Bằng tốt
nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản chính và 01 bản
photo công chứng).
5. Giấy khai
sinh (Bản sao).
6. Hồ sơ
chuyển sinh hoạt Đoàn, sinh hoạt Đảng (nếu có) theo quy định.
7. Giấy di
chuyển nghĩa vụ quân sự (với nam giới).
8. Giấy tờ
xác nhận thuộc đối tượng chính sách được miễn, giảm học phí, trợ cấp xã hội…(nếu
có).
9. Đăng ký
tạm trú tại trường ĐHLN, hồ sơ gồm: 04 bản sao Thẻ CCCD/Giấy CMND, 04
ảnh thẻ cỡ 3x4cm.
4. Thông tin Khoa học
công nghệ và Khởi nghiệp
4.1. Tóm tắt các hoạt động NCKH, khởi
nghiệp và ĐMST của sinh viên ĐHLN
Sinh viên được
tham gia các hoạt động Nghiên cứu khoa học, khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo
dành cho sinh viên theo các lĩnh vực chuyên môn của ngành học, theo nhu cầu của
thực tiễn, đặt hàng của doanh nghiệp,
- Đăng ký
và thực hiện đề tài
NCKH sinh viên; tham gia các giải thưởng NCKH sinh viên các cấp;
- Tham gia các
kỳ thi Olympic, Robocon, Tin học, Lái xe sinh thái được tổ chức giữa các Trường
Đại học.
- Tham gia các
hội nghị/hội thảo/ diễn đàn/ Seminar khoa học trong và ngoài Trường, trong nước
và quốc tế
- Hoạt
động thông tin về kết quả NCKH sinh viên và triển khai ứng dụng tiến
bộ KHCN vào thực tiễn;
- Xây dựng dự án
Khởi nghiệp và tham gia các cuộc thi Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo câp Trường,
cấp Quốc gia.
- Tham gia các
lớp tập huấn và bồi dưỡng nâng cao năng lực NCKH, khởi nghiệp và chuyển giao
KHCN cho sinh viên.
- Tham gia các
Câu lạc bộ khoa học sinh viên;
4.2. Cơ hội sinh viên tham gia nghiên
cứu khoa học khi học tại ĐHLN
- Khuyến khích và tạo mọi điều kiện cho
người học tích cực tham gia các hoạt động NCKH, khởi nghiệp và ĐMST.
- Không giới hạn số lượng đề tài/ dự án
và các hoạt động NCKH sinh viên khác cũng như số lượng sinh viên tham gia.
- Đội ngũ các nhà khoa học có trình độ
chuyên môn cao, nhiệt huyết với nghề, chủ trì nhiều đề tài/ dự án KHCN các cấp
luôn sẵn sàng hỗ trợ và hướng dẫn sinh viên tham gia các hoạt động NCKH cả về
chuyên môn lẫn kinh phí;
- Tham gia các cuộc thi về KHCN,
Olympic, Roboco, các hội nghị/ hội thảo/ diễn đàn KHCN trong nước và quốc tế,
các buổi tập huấn nâng cao kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm và được phát huy
khả năng sáng tạo, nâng cao khả năng tư duy, tự khám phá và hiện thực hoá các ý
tưởng khoa học của mình dưới sự hướng dẫn của các chuyên gia và các nhà khoa
học mà không phải chi trả bất kỳ khoản kinh phí nào;
- Được xét tặng khen thưởng và cộng
điểm rèn luyện,…;
- Tiếp cận, giao lưu trực tiếp và trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp tăng cơ
hội việc làm và có thể được trả lương ngay khi còn đang ngồi trên ghế nhà
trường.
5. Thông tin Du học
và học bổng nước ngoài
- Danh mục các
nước đã có sinh viên VNUF đến học và những nước có triển vọng.
Thụy Điển (Đại
học Khoa học Nông nghiệp Thụy Điển – SLU)
Đức (Đại học kỹ
thuật Dresden, Đại học Gottingen, Đại học Hannover, )
Áo (Đại học
Khoa học sự sống)
Tây Ban Nha (Đại học Valladolid)
Mỹ (Đại học Bang Colorado)
Canada (Đại học British Columbia)
Nga (Đại học NarFu, Lta, Đại học
Saint Perteburg)
Nhật Bản (Đại học Khoa học Nông
nghiệp và công nghệ Tokyo, Đại học Shizuoka, Đại học Kyoto)
Hàn Quốc (Đại học quốc gia Chungnam)
Trung Quốc (Đại học lâm nghiệp Tây
Nam; Đại học lâm nghiệp Đông Bắc, Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh, Đại học Lâm
Nghiệp Bắc Kinh)
Hà Lan (Đại học Leiden, Wagenigen,
Raboud)
Phần Lan (Đại học Hensiki, Đông Nam
Phần Lan)
Bỉ (Đại học Ghent, Leuven)
Italia (Đại học Parma, Đại học Rome)
Ba Lan (Đại học Adam Mickiewicz)
Úc (Đại học Quốc gia Úc, Đại học
Queenland…)
Đan Mạch (Đại học Copenhagen)
Các nước có triển vọng: Pháp,
Hungary, Ấn Độ, Thụy Sỹ,
- Các loại học bổng quốc tế mà sinh viên VNUF có thể tham
gia và tiếp cận
Học bổng IKEA hợp tác SLU: các bạn
sv CTTT đã đi trong 4 năm qua
Học bổng SEED (Canada, qua trường
UBC):
Học bổng Sakura (Nhật Bản, qua
trường Đại học Shizuoka):
Học bổng Chính phủ Nhật Bản (MEXT)
Học bổng Chính phủ Hungary
(Stipendium Hungaricum)
Học bổng Chính phủ Ấn Độ (ICCR)
Học bổng AFoCO, Chính phủ Hàn Quốc:
Học bổng Erasmus Mundus (Châu Âu)
Học bổng DAAD
Học bổng Orange Tulip (Hà Lan)
Học bổng Chính phủ Newzealand.
Học bổng Chính phủ Hoa Kỳ
Học bổng Chính phủ Úc
Học bổng Chính phủ Phần Lan
Học bổng Nagao dành cho sinh viên
đang học tập tại VNUF
6. Thông tin Ký túc
xá
- Bảng danh mục các loại hình phòng ở Ký
túc xá (KTX) có bảng giá kèm theo
- Bố trí phòng ở tại KTX và hỗ trợ 50%
giá thuê phòng dành cho sinh viên thuộc diện hộ nghèo.
- Một số dịch vụ có trong khu vực KTX:
Dịch vụ ăn, uống phục vụ sinh viên; trông giữ xe, phương tiện; dịch vụ giặt là;
khu thể thao vui chơi giải trí; dịch vụ bán hàng hóa đồ dùng thiết yếu phục vụ
hàng ngày.
- Số điện thoại liên hệ: 0988.886.836;
0971.78.63.68; 0984.978.679.
7. Thông tin về tuyến
xe Buýt
Hệ thống kết nối giữa Trung tâm thành
phố Hà Nội và vùng phụ vận về Xuân Mai rất thuận tiện. Cụ thể:
1. Tuyến Buýt số 72 từ bến xe Yên Nghĩa (Hà Đông) - Chúc
Sơn - Xuân Mai;
2. Tuyến xe Buýt số 78 từ bến xe Mỹ Đình - Quốc Oai -
Xuân Mai;
3. Tuyến xe Buýt số 88 từ bến xe Mỹ
Đình - Khu CN Cao Láng Hòa Lạc - Xuân Mai.
4. Tuyến xe Buýt số 115 từ TT Tế Tiêu - Vân Đình - Xuân
Mai (điểm cuối là khuôn viên Trường ĐH Lâm nghiệp.
Với các tuyến Buýt trên rật thuận tiện cho những sinh
viên muốn có việc làm thêm tại Trung tâm Hà Nội trong quá trình học.
GIÁ PHÒNG Ở KÝ TÚC XÁ
TT
|
Nhà ký túc xá ( KTX)
|
Loại phòng và tiện nghi
|
Giá thuê phòng 01 tháng/người (Chưa có tiền
điện, nước)
|
Ở 1 người
|
Ở 2 người
|
Ở 3 người
|
Ở 4 người
|
Ở 5 người
|
Ở 6 người
|
I
|
Nhà 11 tầng, có thang máy (Phòng to)
|
- Phòng
diện tích: 38m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần
|
1.200.000
|
650.000
|
450.000
|
380.000
|
330.000
|
290.000
|
- Phòng
diện tích: 38m2 (khép kín)
- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh (có sẵn).
|
1.350.000
|
700.000
|
500.000
|
420.000
|
350.000
|
315.000
|
- Phòng
diện tích: 38m2 (khép kín)
- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh (lắp mới).
|
1.400.000
|
750.000
|
520.000
|
430.000
|
360.000
|
325.000
|
Nhà 11 tầng, có thang máy
(Phòng nhỏ)
|
- Phòng
diện tích: 24m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần
|
1.000.000
|
550.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
- Phòng
diện tích: 24m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh (có sẵn).
|
1.150.000
|
580.000
|
460.000
|
-
|
-
|
-
|
- Phòng
diện tích: 24m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần
|
1.000.000
|
550.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Nhà 4 tầng K14 và K15
(Được tự nấu ăn)
|
- Phòng
diện tích: 28m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần
|
1.200.000
|
650.000
|
450.000
|
-
|
|
|
- Phòng
diện tích: 28m2 (khép kín)
- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh, điều hòa
|
2.000.000
|
1.050.000
|
700.000
|
600.000
|
|
|
III
|
Nhà 3, 4 tầng K5. K6, K10 (Được tự
nẫu ăn)
|
- Phòng
diện tích: 28m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần
|
800.000
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
|
|
- Phòng
diện tích: 28m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần. nóng lạnh (có sẵn)
|
950.000
|
475.000
|
350.000
|
275.000
|
|
|
- Phòng
diện tích: 28m2 (khép kín)
- Tiện nghi: Có giường, quạt trần. nóng lạnh (lắp
mới)
|
1.000.000
|
500.000
|
360.000
|
300.000
|
|
|
IV
|
Nhà 2 tầng K8 (Được tự nấu ăn)
|
- Phòng
diện tích: 28m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
180.000
|
|
|
- Phòng
diện tích: 22m2 (khép kín)
- Tiện
nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh
|
700.000
|
350.000
|
250.000
|
200.000
|
|
|